Dưới dây là một số cột cần thiết phải nhập:
Thẻ XML gửi sang BHXH Việt Nam | Cột số trên vBHXH |
Tên cột |
Trường hợp: Đặt vòng tránh thai |
Trường hợp: Triệt sản |
---|---|---|---|---|
HoTen | 3 | Họ tên | Nhập họ tên lao động | Nhập họ tên lao động |
SoBHXH | 4 | Mã số BHXH | Nhập mã số BHXH của người lao động | Nhập mã số BHXH của người lao động |
MaNhanVien | 5 | Mã nhân viên | ||
SoCMND | 6 | Số CMND | Nhập số CMND của người lao động | Nhập số CMND của người lao động |
MaNhomHuong | 7 | Mã nhóm hưởng | T3 | T3 |
8 | Mã nhóm hưởng cấp 2 | Đặt vòng tránh thai | Triệt sản | |
SoSeriCT | 9 | Số seri chứng từ | ||
TuNgay | 10 | Từ ngày | Nhập từ ngày | Nhập từ ngày |
DenNgay | 11 | Đến ngày | Nhập đến ngày | Nhập đến ngày |
TongSoNgay | 12 | Tổng số ngày | Nhập tổng số ngày nghỉ | Nhập tổng số ngày nghỉ |
TuNgayDonVi | 13 | Từ ngày đơn vị | thông thường thì nhập giá trị bằng cột "Từ ngày" | thông thường thì nhập giá trị bằng cột "Từ ngày" |
NgaySinhCon | 14 | Ngày sinh con | ||
SoCon | 15 | Số lượng con | ||
SoCCHoacThaiCL | 16 | Số con chết hoặc số thai chết lưu khi sinh | ||
DieuKienKhamThai | 17 | Điều kiện khi khám thai | ||
BienPhapKHHGD | 18 | Biện pháp tránh thai | Chọn Tránh thai | Chọn Triệt sản |
TuoiThai | 19 | Tuổi thai | ||
DieuKienSinhCon | 20 | Điều kiện sinh con | ||
NghiDuongThai | 21 | Nghỉ dưỡng thai | ||
ChaNghiChamCon | 22 | Cha nghỉ chăm con | ||
NgayNhanNuoi | 23 | Ngày nhận nuôi con | ||
NgayDiLamThucTe | 24 | Ngày đi làm thực tế | ||
NgayConChet | 25 | Ngày con chết | ||
NgayMeChet | 26 | Ngày mẹ chết | ||
MangThaiHo | 27 | Mang thai hộ | ||
NgayKetLuan | 28 | Ngày kết luận | ||
MasoBHXHCuaCon | 29 | Mã số BHXH của con | ||
MasoBHXHCuaMe | 30 | Mã số BHXH của mẹ | ||
TheBHYTCuaCon | 31 | Mã thẻ BHYT của con | ||
TheBHYTCuaMe | 32 | Mã thẻ BHYT của mẹ | ||
SoCMNDCuaMe | 33 | Số CMND của mẹ | ||
PhiGiamDinhYKhoa | 34 | Phí giám định y khoa | ||
SoBHXHNND | 35 | Số BHXH của người nuôi dưỡng (TH mẹ chết) | ||
PhauThuatThai32 | 36 | Phẫu thuật hoặc thai dưới 32 tuần | ||
NgayNghiTuan | 37 | Ngày nghỉ tuần | Nhập ngày nghỉ tuần | Nhập ngày nghỉ tuần |
DotBoSung | 38 | Đợt bổ sung | ||
HinhThucNhan | 39 | Hình thức nhận | Chọn hình thức nhận | Chọn hình thức nhận |
SoTaiKhoan | 40 | Số tài khoản ngân hàng của người lao động | ||
TenChuTaiKhoan | 41 | Tên chủ tài khoản | ||
42 | Mã tỉnh ngân hàng | |||
MaNganHang | 43 | Mã ngân hàng | ||
ChiTieuXacDinh | 44 | Chỉ tiêu xác định điều kiện, mức hưởng | ||
GhiChu | 45 | Ghi chú | ||
46 | Hình thức kê khai | Chọn Phát sinh | Chọn Phát sinh | |
DotDaGiaiQuyet | 47 | Đợt đã giải quyết | ||
TuNgayDuyetTruoc | 48 | Ngày đã giải quyết trước | ||
LyDoDieuChinh | 49 | Lý do điều chỉnh |